Các cụ có câu” Trai khôn dựng vợ, gái lớn gả chồng”, ngày à cô dâu chú rể thành hôn chính là ngày vui của đôi bên gia đình. Đôi uyên ương sẽ thật hạnh phúc và vui vẻ biết bao khi nhận được những lời chúc mừng chung vui của ọi người thân yêu. Trong bài này. Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh sẽ mang đến cho các bạn những từ vựng tiếng Anh về đám cưới thông dụng nhất. Cùng tìm hiểu ngay nhé.
Từ vựng tiếng Anh về đám cưới
Từ vựng là phần không thể thiếu trong quá trình học một ngôn ngữ. Chúng ta cần chăm chỉ để thu nạp nõ mỗi ngày. Dưới đây là những từ vựng tiếng ANh về đám cưới hay và ý nghia.
- Bride: cô dâu
- Groom: chú rể
- Bridesmaids: phù dâu
- Groomsmen: phù rể
- Matching dresses: váy của phù dâu
- Tuxedo: áo tuxedo( lễ phục)
- To attend a wedding: đi đám cưới
- Get married: kết hôn
- Wedding band: nhẫn cưới
- Wedding party: tiệc cưới
- Invitation: thiệp mời
- Cold feet: hồi hộp lo lắng về đám cưới
- Reception: tiệc chiêu đãi sau đám cưới
- Honeymoon: tuần trăng mật
- Wedding bouquet: bó hoa cưới
- Wedding dress: váy cưới
- Wedding venue: địa điểm tổ chức đám cưới
- Vow: lời thề
- Veil: mạng che mặt
- Respect: tôn trọng
- Newlyweds: cặp đôi mới cưới, vừa lập gia đình
- Engaged: đính hôn
- Best man: người làm chứng cho đám cưới
- Dowry: của hồi môn
- Faithful: trung thành
- Praise: ca ngợi
Xem thêm: 50+ từ vựng tiếng Anh về du lịch thông dụng nhất
Thiệp mời đám cưới bằng tiếng Anh
Trong đám cưới không thể thiếu đi một hình ảnh ý nghĩa đó là chiếc thiệp mời. Hiếc thiệp mời được gửi đến những vị khác với mong muốn sự có mặt của khách mời sẽ góp phần cho đám cưới thêm tươi vui và hoàn thiện hơn.
Thiệp mời đám cưới trong tiếng Anh là: Invitation letter.
Trong tấm thiệp người gửi sẽ ghi rõ tên người nhận, thời gian, địa điểm tổ chức đám cưới,
Thiệp mời được thiết kế riêng biệt tùy theo sở thích của cô dâu và chú rể .
Người ta thường sử dụng thiệp mời song ngữ với những vị khách nước ngoài hoặc những vị khách quan trọng nhằm thể hiện thành ý của bản thân cũng như là sự sang trọng.
Mẫu câu giao tiếp về đám cưới bằng tiếng Anh
Trong bữa tiệc đám cưới, chúng ta sẽ gặp những người bạn của cô dâu hoặc chú rể rể. Giao tiếp tốt sẽ là một điều tuyệt vời giúp cho mọi người thêm sát lại gần nhau.
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh về đám cưới.
- Wish you will always be happy and happy.
Chúc bạn sẽ luôn vui vẻ và hạnh phúc. - Wish you and your husband will always love each other and be happy.
Chúc bạn và chồng của bạn sẽ luôn yêu thương nhau và hạnh phúc phé. - Congratulations to the bride and groom – the protagonist of our party today.
Chúc mừng cô dâu và chú rể- nhân vật chính trong buổi tiệc ngày hôm nay của chúng ta. - Wish you have a happy and loving small family.
Chúc bạn có một gia đình nhỏ hạnh phúc và luôn yêu thương nhau. - Congratulations on your happiness.
Chúc mừng hạnh phúc của bạn. - Congratulations on your wedding. Wishing you and your husband happy forever.
Chúc mừng đám cưới của bạn. Chúc bạn và chồng của bạn mãi mãi hạnh phúc. - Wish you soon and always be happy
Chúc bạn sớm sinh quý tử và luôn luôn hạnh phúc nhé - We have not met for a long time. I miss you so much
Lâu rồi tôi chúng ta chưa gặp nhau. Tôi rất nhớ bạn. - Nice to meet you here. You look very beautiful.
Thật vui vì được gặp bạn ở đây. Trông bạn rất xinh đẹp. - It’s a surprise to see you again. Can we have a little chat?
Thật bất ngờ khi gặp lại bạn. Chúng ta có thể trò chuyện một chút không? - The wedding was splendid.
Đám cưới thật lộng lẫy. - I really like the decoration of the party.
Tôi rất thích phong cách trang trí của bữa tiệc. - The cake in the wedding is wonderful.
Món bánh ngọt trong đám cưới thật tuyệt vời. - Can you get me a glass of wine?
Bạn có thể lấy giúp tôi một ly rượu không? - Are you planning to have a baby yet?
Bạn có dự định sinh con chưa? - I think I will get married next year.
Tôi nghĩ mình sẽ kết hôn vào năm sau. - Where will you go on your honeymoon?
Bạn sẽ đi tuần trăng mật ở đâu?
Xem thêm: 50 + từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phổ biến nhất
Hội thoại đám cưới bằng tiếng Anh
Dưới đây là một số đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về đám cưới để các bạn có thể tham khảo để có thể hiểu hơn về cách sử dụng từ vựng tiếng Anh về đám cưới nhé!
Đoạn hội thoại đám cưới bằng tiếng Anh về chúc mừng
Cùng chúng mình theo dõi đoạn hội thoại đầu tiên về chúc mừng đám cưới nhé.
A: Hello bride and groom!
Xin chào cô dâu và chú rể!
B: Oh! Nice to meet you. I thought you wouldn’t come.
Ồ! Rất vui được gặp anh. Tôi đã nghĩ anh sẽ không đến.
A: When I received the invitation, I immediately bought a plane ticket to come here to attend.
Khi nhận được thiệp mời tôi đã lập tức mua vé áy bay để đến đây tham dự.
B: Thank you very much
Thật cảm ơn anh rất nhiều.
A: The wedding looked gorgeous
Đám cưới trông thật lộng lẫy.
B: Thank you for the compliment. We decorated it all by ourselves.
Cảm ơn anh vì lời khen. Chúng tôi đã tự mình trang trí tất cả.
A: It is very attentive. Wish you happiness forever!
Thật là chu đáo. Chúc bạn mãi mãi hạnh phúc nhé!
B: Thank you very much. Hope the party will make you satisfied.
Cảm ơn anh rất nhiều. Hy vọng bữa tiệc sẽ khiến anh hài lòng.
Đoạn hội thoại đám cưới bằng tiếng Anh về chào hỏi
Dưới đây là một đoạn hội thoại của hai người khách mời gặp gỡ và trò chuyện cùng nhau trong đám cưới của một người bạn.
A: Hi!
Xin chào!
B: Hi!
Xin chào!
A: You look very familiar. This isn’t the first time we’ve met, right?
Trông bạn rất quen. Đây không phải lần đầu chúng ta gặp nhau đúng không?
B: We met at a concert recently
Chúng ta từng gặp nhau tại buổi hòa nhạc gần đây
A: Oh right. Are you a friend of the bride?
Oh đúng rồi. Bạn là bạn của cô dâu hả?
B: I am the bride’s cousin. And you?
Tôi là em họ của cô dâu. Còn bạn?
A: I am the bride’s best friend!
Tôi là bạn thân của cô dâu!
B: Oh. Great!
Ồ. Thật tuyệt vời!
A: Would you like some wine?
Bạn có muốn dùng một chút rượu vang không?
B: It’s fine! Can you get me a drink?
Cũng được thôi! Bạn lấy giúp tôi một ly nhé!
A: No problem!
Không vấn đề!
B: Thanks!
Cảm ơn!
Đoạn hội thoại đám cưới bằng tiếng Anh về lời khen
Dưới đây là một đoạn hội thoại ngắn sử dụng từ vựng tiếng Anh trong đám cưới về lời khen.
A: The bride looks so beautiful.
Cô dâu trông thật xinh đẹp.
B: Our groom is also very handsome.
Chú rể của chúng ta cũng rất điển trai.
A: I think they match well.
Tôi thấy họ thật xứng đôi.
B: We have been looking forward to this wedding for a long time.
Chúng tôi đã mong chờ đám cưới này từ rất lâu rồi.
A: I hope they will be as happy as they are now.
Tôi hy vọng họ sẽ mãi hạnh phúc như hiện tại.
B: I believe it will.
Tôi tin rằng sẽ như vậy.
Đoạn văn miêu tả đám cưới bằng tiếng Anh
Today I am very happy to join my sister’s wedding. My sister and my brother-in-law have been in love for 5 years. Today is the day they have their wedding. The wedding was held in a large restaurant. I wore a white dress and went with my mother to the wedding house. Everyone came to attend a lot. There is a lot of food here. My mother went to greet my relatives, and everyone complimented the beautifully decorated wedding. When everyone had arrived and stabilized their positions .. My father led my sister into the hall. The host started opening. My brother-in-law smiled brightly with happiness. My sister was wearing a splendid dress. She looks like a princess, and I can feel the happiness in her eyes. Soft music makes the space extremely romantic. After the wedding, my brother-in-law and sister got into a car and went on a trip. I really admire my sister’s wedding. I hope I can find someone who loves me honestly and have a memorable wedding.
Bản dịch nghĩa
Hôm nay tôi rất vui khi được tham gia đám cưới của chị gái mình. Chị gái tôi và anh rể của tôi đã yêu nhau 5 năm. Hôm nay là ngày mà họ tổ chức đám cưới. Đám cưới được tổ chức trong một nhà hàng lớn. Tôi mặc một bộ váy màu trắng và cùng mẹ của tôi đến nhà đám cưới. Mọi người đến tham dự rất đông. Ở đây có rất nhiều đồ ăn. Tôi cùng mẹ đi chào hỏi những người họ hàng của mình.Mọi người đều khen đám cưới được trang trí rất lộng lẫy. Khi mọi người đã đến đông đủ và ổn định vị trí.. Bố tôi dẫn chị gái tôi bước vào lễ đường . Người dẫn chương trình bắt đầu khai mạc. Anh rể tôi cười rất tươi vì hạnh phúc. Chị gái tôi mặc một bộ váy lộng lẫy. Trông chị như một nàng công chúa.Tôi cảm nhận được sự hạnh phúc trong đôi mắt chị. Tiếng nhạc nhẹ nhàng khiến cho không gian vô cùng lãng mạn. Sau khi cử hành hôn lễ, Anh rể và chị gái của tôi cùng nhau lên xe ô tô và đi du lịch. Tôi rất ngưỡng mộ đám cưới của chị gái mình. Tôi hi vọng mình có thể tìm được một người yêu mình thật lòng và có một đám cưới đáng nhớ.
Những câu nói hay nói về đám cưới bằng tiếng Anh
Trưởng thành và lập gia đình là quá trình mà ai cũng sẽ phải trải qua. Đám cưới là sự kiện quan trọng trong cuộc đời phần nào đánh dấu sự trưởng thành của một con người.
Có rất nhiều câu nói hay về đám cưới., dưới đây là một số câu nói hay về đám cưới bằng tiếng Anh. Cùng chúng mình tham khảo nhé.
- When a girl gets married, she is betting on her happiness and her future. Please treat her well.
Khi một người con gái lấy chồng, cô ấy đang đánh cược hạnh phúc và tương lai của bản thân. Hãy đối xử tốt với cô ấy nhé. - The Wedding is the result of a beautiful love and the start of a happy new family.
Đám cưới là kết quả của một mối tình đẹp và là bắt đầu của một gia đình hạnh phúc mới. - Great love is loving someone for the rest of this life.
Tình yêu lớn là yêu một người cho đến hết cuộc đời này. - The day I decide to marry you is also the day I decide to take responsibility for your happiness forever.
Ngày anh quyết định cưới em cũng là ngày anh quyết định chịu trách nhiệm với hạnh phúc của em trọn đời. - I want to use this splendid wedding to express my great love for you.
Anh muốn dùng đám cưới lộng lẫy này để nói lên tình yêu to lớn của anh dành cho em. - A girl’s greatest happiness is being able to marry someone she loves.
Hạnh phúc lớn nhất của một cô gái là có thể kết hôn với người mà mình yêu thương. - A good man is someone who can give his girl the best.
Người đàn ông tốt là người có thể dành cho cô gái của mình những điều tốt đẹp nhất. - The Wedding is the most important day of a girl’s life. Every girl dreams of a splendid and special wedding.
Đám cưới là ngày quan trọng nhất của đời người con gái. Cô gái nào cũng mơ ước mình có một đám cưới thật lộng lẫy và đặc biệt. - Love is giving. But whoever is expecting a beautiful love to end with a wonderful wedding.
Tình yêu là sự cho đi. Nhưng ai đi chăng nữa thì đều mong chờ một tình yêu đẹp được kết thúc bằng một đám cưới tuyệt vời. - I may not be the prettiest bride, but I will be the happiest bride.
Em có thể không phải là cô dâu xinh đẹp nhất nhưng em sẽ là cô dâu hạnh phúc nhất.
Trên đây chúng mình đã mang đến những từ vựng tiếng Anh về đám cưới. Các bạn có thể sử dụng các từ vựng này trong những lần tham gia đám cưới của bạn bè và người thân. Ngoài ra chúng mình có những mẫu câu và đoạn hội thoại sử dụng những từ vựng này để các bạn dễ dàng hiểu và sử dụng. Chúc các bạn học tập tốt!