Cảm xúc là thứ khó kiểm soát nhất. Trong cuộc đời chúng ta tồn tại nhiều cung bậc cảm xúc khác nhau. Có cảm xúc tích cực và cảm xúc tiêu cực. Mỗi loại cảm xúc đều đóng những vai trò quan trọng giúp cho cuộc đời của chúng ta trở nên hoàn thiện hơn. Cùng Yêu Lại từ Đầu Tiếng Anh tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc ngay nhé.
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực
Ngoài “happy” thì những khi vui vẻ chúng ta còn những từ nào để diễn tả cảm xúc nhỉ? Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tích cực mà bạn có thể sử dụng.
- Amused: vui vẻ
- Delighted: rất hạnh phúc
- Terrific: tuyệt vời
- Enthusiastic: nhiệt tình
- Happy: hạnh phúc
- Ecstatic: vô cùng hạnh phúc
- Confident: tự tin
- Excited: phấn khích, hứng thú
- Surprised: ngạc nhiên
- Great: tuyệt vời
- Relaxed: thư giãn, thoải mái
- Over the moon: rất sung sướng
- Overjoyed: cực kỳ hứng thú.
- Positive: lạc quan
- Wonderful: tuyệt vời
Xem thêm: 50+ từ vựng tiếng ANh về du lịch thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực
Đôi khi những cảm xúc tiêu cực sẽ là nguồn động lực, nguồn cảm hứng để bạn sống tốt hơn, có ích hơn Đừng quá căm ghét cảm xúc tiêu cực nhưng cũng đừng chìm đắm trong nó nhé. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc tiêu cực mà có thể bạn sẽ muốn biết.
- Angry: tức giận
- Apprehensive: hơi lo lắng
- Anxious: lo lắng
- Annoyed: bực mình
- Arrogant: kiêu ngạo
- Appalled: rất sốc
- Confused: lúng túng
- Frightened: sợ hãi
- Ashamed: xấu hổ
- Bewildered: rất bối rối
- Bored: chán
- Frightened: sợ hãi
- Depressed: rất buồn
- Disappointed: thất vọng
- Emotional: dễ bị xúc động
- Furious: giận giữ, điên tiết
- Embarrassed: xấu hổ
- Intrigued: hiếu kỳ
- Frustrated: tuyệt vọng
- Hurt: tổn thương
- Horrified: sợ hãi
- Cheated: bị lừa
- Irritated: khó chịu
- Let down let: thất vọng
- Jealous: ganh tị
- Negative: tiêu cực; bi quan
- Jaded: chán ngấy
- Reluctant: miễn cưỡng
- Malicious: ác độc
- Scared: sợ hãi
- Overwhelmed: choáng ngợp
- Stressed: mệt mỏi
- Suspicious: đa nghi, ngờ vực
- Sad: buồn
- Terrible: ốm hoặc mệt mỏi
- Nonplussed: ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
- Seething: rất tức giận nhưng giấu kín
- Upset: tức giận hoặc không vui
- Terrible: ốm hoặc mệt mỏi
- Victimised: cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó
- Tense: căng thẳng
- Thoughtful: trầm tư
- Tired: mệt
- Terrified: rất sợ hãi
- Unhappy: buồn
- Worried: lo lắng
- Nonplussed: ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì
Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về đám cưới đầy đủ nhất
Cụm từ vựng tiếng Anh về cảm xúc thường dùng
Ngoài những từ đơn thì có những cụm từ vựng tiếng ANh về cảm xúc rất thú vị và thường xuyên được người bản xứ sử dụng. Cùng chungs mình tìm hiểu nhé.
- Over the moon: rất hạnh phúc, sung sướng
- Thrilled to bits: vô cùng hài lòng
- On cloud nine: hạnh phúc như ở trên mây.
- To live in a fool’s paradise: sống trong hạnh phúc ảo tưởng
- To puzzle over: băn khoăn, cố tìm hiểu về điều gì trong thời gian dài
- Be ambivalent about: đắn đo mâu thuẫn, nửa yêu nửa ghét.
- Be at the end of your rope: hết kiên nhẫn, hết sức chịu đựng
- To bite someone’s head off: trả lời một cách bực bội, nổi giận vô cớ
- Be in black mood: tâm trạng bức bối, dễ nổi cáu
- Be petrified of: hoảng sợ, sợ điếng người
Bài viết sử dụng từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Dưới đây là một số bài viết bằng tiếng Anh có sử dụng từ vựng tiếng Anh về cảm xúc các bạn có thể tham khảo nhé.
Bài viết
Everyone experiences different emotions in life. Thanks to those emotions, our lives become more interesting.
Our emotions will have four basic types: happy, sad, love and angry. These feelings will come to us through life events. People will live and aim for joy but life is not smooth. We all have the ability to experience things that don’t go the way we want, leading to sadness. When someone does something wrong or does something wrong with you, you feel angry. You will meet many different people. Kind people give us a sense of security and we develop affection for them. Sometimes I feel the emotions are magical. Our emotions don’t last forever, they change dynamically.
I hope you will all have positive emotions and spread those emotions to your loved ones to make life more fun.
Bản dịch nghĩa
Trong cuộc đời mỗi người đều trải qua những cảm xúc khác nhau. Nhờ có những cảm xúc đó mà cuộc sống của chúng ta mới trở nên thú vị hơn.
Cảm xúc của chúng ta sẽ có bốn loại cơ bản đó là vui, buồn, yêu, giận. Những cảm xúc này sẽ đến với chúng ta qua những sự kiện trong đời. Mọi người sẽ sống và hướng đến những niềm vui tuy nhiên cuộc sống không bằng phẳng. Chúng ta đều có khả năng gặp phải những chuyện không đúng như mình mong muốn dẫn đến những nỗi buồn. Khi ai đó làm sai hoặc làm việc có lỗi với bạn, bạn sẽ cảm thấy tức giận. Bạn sẽ gặp nhiều người khác nhau. Những người tốt bụng sẽ cho ta cảm giác an toàn và chúng ta sẽ nảy sinh sự yêu mến đối với họ. Đôi khi tôi cảm thấy cảm xúc thật diệu kỳ. Cảm xúc của chúng ta không tồn tại vĩnh viễn mà nó sẽ thay đổi linh hoạt.
Tôi hy vọng các bạn đều sẽ có được những cảm xúc tích cực và hay lan tỏa những cảm xúc đó đến với những người thân yêu để cuộc sống thêm vui hơn nhé.
Trên đây chúng mình đã mang đến những từ vựng tiếng Anh về cảm xúc. Từ đây các bạn đã có vốn từ vựng để nói về cảm xúc của bản thân rồi . Hy vọng các bạn sẽ chăm chỉ học tập tốt nhé.