Hiện nay tiếng Anh được sử dụng vô cùng phổ biến. Việc nắm được một số từ tiếng Anh về văn phòng cơ bản có thể giúp bạn đạt được những lợi thế lớn hơn trong công việc Cùng Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất nhé.
Từ vựng tiếng Anh văn phòng về các phòng ban
Từ vựng tiếng Anh là một phạm trù vô cùng rộng lớn. Cùng tìm hiểu về chủ đề văn phòng để xem chúng ta sẽ học được những gì nào.
Một công ty thường sẽ có nhiều phòng ban khác nhau. Mỗi phòng ban đều có chức năng và tên gọi riêng.
Chúng mình cùng nhau tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh văn phòng nhé.
- Department (viết tắt Dept): phòng, ban, bộ phận
- Customer Service department: phòng Chăm sóc Khách hàng.
- Administration department: phòng hành chính
- Accounting department: phòng kế toán
- Audit department: phòng Kiểm toán
- Human Resources department: phòng nhân sự
- Financial department: phòng tài chính
- Production department: phòng sản xuấ
- Marketing department: phòng marketing
- Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển
- Operation department: phòng vận hành
- Outlet: cửa hàng bán lẻ
- Quality department: phòng quản lý chất lượng
- Agency: đại lý
- Sales department: phòng kinh doanh
Xem thêm: 50+ từ vựng tiếng Anh về đồ gia dụng thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Anh văn phòng về chức vụ
Ngoài các phòng ban được phân bổ một cách riêng biệt và rõ ràng thì mỗi người trong công ty cũng sẽ có những chức vụ khác nhau. Cùng chúng mình tìm hiểu về tên gọi của các chức vụ này trong tiếng Anh là gì nhé.
Từ vựng tiếng Anh văn phòng về chức vụ:
- President: chủ tịch
- Vice president: phó chủ tịch
- Chairman: chủ tịch
- Senior managing director: giám đốc điều hành cấp cao
- CEO-Chief Executives Officer: giám đốc điều hành, tổng giám đốc
- Founder: người sáng lập
- Director: giám đốc
- The board of directors: hội đồng quản trị
- Deputy/vice director: phó giám đốc
- Head of department: trưởng phòng
- Assistant manager: trợ lý giám đốc
- Supervisor: người giám sát
- Executive: quản lý điều hành
- Employee: nhân viên
- Employee: nhân viên
- Manager: quản lý
- Team leader: trưởng nhóm
- Representative: người đại diện
- Labor union: công đoàn
- Employer: chủ
- Trainee: nhân viên tập sự
- Worker: công nhân
Từ vựng tiếng Anh văn phòng về phúc lợi và chế độ
Nếu một công ty có chế độ và phúc lợi tốt thì khả năng gắn bó của nhân viên đối với công ty sẽ cao hơn rất nhiều. Dưới đây chúng mình sẽ liệt kê các từ vựng tiếng Anh văn phòng về phúc lợi và chế độ.
- Health insurance: bảo hiểm y tế
- Agreement: hợp đồng
- Holiday pay: tiền lương ngày nghỉ được hưởng
- Holiday entitlement: chế độ ngày nghỉ được hưởng
- Pension scheme: chế độ lương hưu, trợ cấp
- Leaving date: ngày nghỉ việc
- Salary increase: tăng lương
- Maternity leave: nghỉ thai sản
- Promotion: thăng chức
- Sick leave: nghỉ ốm
- Resign: từ chức
- Travel expenses: chi phí đi lại
- Salary: lương
- Training scheme: chế độ tập huấn
- Working hours: giờ làm việc
Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm
Bạn có biết các văn phòng phẩm có tên trong tiếng Anh là gf không? Nếu chưa biết thì cùng chúng mình tìm hiểu về những từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm dưới đây nhé.
- Calendar: lịch
- Calculator: máy tính cầm tay
- Computer: máy tính để bàn
- Clipboard: bảng kẹp giấy
- File cabinet: tủ đựng tài liệu
- Correction pen: bút xóa
- Crayon: bút màu
- Envelope: phong bì
- Glue: keo dán
- File folder: tập hồ sơ
- Folder: tập tài liệu
- Paper clip: kẹp giấy
- Scissors: kéo
- Post-it-notes: giấy nhớ
- Pencil: bút chì
- Pins: ghim
- Rubber stamp: con dấu
- Printer: máy in
- Sellotape: cuộn băng dính
- Projector: máy chiếu
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất
Hiện nay, có khả năng giao tiếp bằng tiếng ANh văn phòng tốt là một trong những yeus tố ảnh hưởng đến mức lương cũng như là sự tín nhiệm của cấp trên đối với mỗi người. DO đó, mọi người, đặc biệt là những nhân viên văn phòng làm việc có các tập đoàn đa quốc gia hay các công ty nước ngoài đều có mong muốn cải thiện khả năng giao tiếp tại văn phòng của bản thân mình.
DƯới đây là một số đoạn hội thoại dành cho các bạn có nhu cầu học tập và tìm hiểu về cách giao tiếp tại văn phòng bằng tiếng Anh.
Đầu điên hãy đến với những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh văn phòng.
- It’s an honor to work with you.
Thật vinh dự được làm việc cùng anh/chị. - Sorry for making you wait.
Xin lỗi vì bắt anh/chị phải chờ. - Welcome to visit our company.
Chào mừng anh/chị đã đến thăm công ty của chúng tôi. - Can you introduce yourself?
Bạn có thể giới thiệu về bản thân được không? - We can start the discussion already.
Chúng ta có thể bắt đầu buổi thảo luận rồi. - It’s time to work.
Đã đến giờ làm việc rồi. - What time does the meeting start?
Mấy giờ bắt đầu buổi họp thế? - I have something to tell you.
Tôi có chuyện muốn nói với bạn. - Can you help me with this?
Bạn có thể giúp tôi việc này được không? - Can I help you?
Tôi có thể giúp gì cho bạn không? - Can you wait for me when you get home?
Bạn có thể đợi tôi lúc về không?
Trên đây chúng mình đã mang đến cho các bạn những từ vựng tiếng Anh văn phòng và một số mẫu câu giao tiếp văn phòng thông dụng nhất. Những mâu câu đơn giản được sử dụng một cách linh hoạt trong giao tiếp vă phòng. Khi nắm vững những mẫu câu này có thể giúp bạn thêm gắn kết với những đồng nghiệp và đối tác hơn. Chúc các bạn thành công!