Những trải nghiệm đầu đời luôn là những trải nghiệm khó quên nhất. Lần đầu tiên bạn đến trường, lần đầu tiên bạn được điểm cao hay lần đầu tiên bạn bị mắng luôn được bạn lưu giữ cẩn thận trong ký ức. Để nói về trải nghiệm đầu tiên của ai đó, trong tiếng Anh người ta sử dụng một công thức đó là công thức this is the first time. Cùng Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh tìm hiểu ngay nhé!
This is the first time nghĩa là gì?
This is the first time trong tiếng Anh được hiểu đơn giản là : “Đây là lần đầu tiên”.
Ví dụ:
- This is my first time I have drunk coffee.
Đây là lần đầu tiên tôi uống cà phê. - this is the first time he has played baseball.
Đây là lần đầu tiên anh ấy chơi bóng chày.
Công thức this is the first time là chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh khá cơ bản nên các bạn chú ý học kỹ và nắm chắc ngay từ đầu nhé.
Công thức this is the first time và cách dùng
Như các bạn đã biết thì công thức the last time được dùng để nói về lần cuối cùng ai đó làm gì. Thì trong bài hôm nay, nói về lần đầu tiên ai đó làm gì thì chúng ta sẽ sử dụng công thức this is the first time.
Cấu trúc this is the first time cơ bản
This is the first time + S + have/has + PII
Đây là lần đầu tiên ai làm gì
Cách dùng: cấu trúc này sẽ được dùng khi ai đó muốn nói về lần đầu trải nghiệm một sự việc, sự vật nào đó.
Ví dụ:
- This is the first time she has come to my house.
Đây là lần đầu tiên cô ấy đến nhà tôi. - This is the first time he has bought clothes.
Đây là lần đầu tiên anh ấy mua quần áo.
Cấu trúc this is the first time đầy đủ
It/this/S + is/was + the first time + (that) + S + have/has + PII
Ví dụ:
- It is the first time he has done housework.
Đây là lần đầu tiên anh ấy làm việc nhà. - This is the first time I have come to America.
Đây là lần đầu tiên tôi đến Mỹ.
Cấu trúc mở rộng.
This + is/was + tính từ sở hữu + first time + Ving
Ví dụ:
- This is her first time coming to Vietnam.
Đây là lần đầu tiên cô ấy đến Việt Nam. - This is my first time swimming.
Đây là lần đầu tiên tôi đi bơi.
Xem thêm: Cấu trúc advise trong tiếng Anh đầy đủ nhất
Các cấu trúc tương đồng với công thức this is the first time
Ngoài công thức this is the first time bên trên thì chúng ta còn một số cấu trúc tương đương khác có cùng ý nghĩa. Các bạn đừng bỏ qua những cấu trúc này nhé.
S + has/have + never + PII + before
S + has/have not + PII + before
Ai đó chưa bao giờ làm gì trước đây.
Ví dụ:
- I have never planted trees before.
Tôi chưa bao giờ trồng cây trước đây. - He has never smoked before.
Anh ấy chưa bao giờ hút thuốc trước đây. - She hasn’t eaten onions before.
Trước đây cô ấy không ăn hành
The first time + (that) + S + V(ed)
Lần đầu tiên ai đó làm gì.
Ví dụ:
- The first time she came to Hanoi, she ate Pho.
Lần đầu tiên cô ấy đến Hà Nội, Cô ấy đã ăn Phở. - The first time we watched football together was last year.
Lần đầu tiên chúng tôi xem bóng đá cùng nhau là năm ngoái. - The first time I stood on stage I was trembling.
Lần đầu tiên tôi đứng trên sân khấu tôi rất run.
Xem thêm: Cấu trúc more and more trong tiếng Anh đầy đủ nhất
Lưu ý khi sử dụng công thức this is the first time
Để có thể sử dụng công thức this is the first time một cách tự tin và chuẩn xác thì các bạn đừng bỏ qua những lưu ý nhỏ dưới đây nhé.
- Mệnh đề theo sau công thức this is the first time cơ bản luôn được dùng ở thì hiện tại hoàn thành.
- Khi sử dụng từ “ever” thì nó sẽ đứng trước “before”.
- Ngoài những động từ thường có thể quá khứ phân từ theo như cấu trúc các bạn cần lưu ý đến các động từ bất quy tắc (có thể tham khảo bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.).
Bài tập về công thức this is the first time
Các bạn đã phần nào nắm được công thức this is the first time trong tiếng Anh chưa? Chúng ta cùng thực hành bài tập dưới đây để củng cố lại những kiến thức mới thu nạp được nhé.
Sử dụng các công thức this is the first time đã học bên trên hoàn thành các câu sau.
- This is my first time _____(go) to my grandmother’s house.
- This is the first time he _____(get) the highest score in his class.
- This is the first time he _____(be) punished.
- He _____(never)fought with anyone at school before.
- This is her first time _____a bicycle.
Đáp án:
- Going
- has gotten
- has been
- has never
- Riding
Vậy là chúng mình đã cùng nhau kết thúc bài học về công thức this is the first time rồi. Trong bài này Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh đã giải thích ý nghĩa của this is the first time, phân tích công thức this is the first time và cách dùng, đưa ra một số lưu ý cho các bạn học khi sử dụng cấu trúc này. Ngoài ra thì chúng mình cũng có một bài tập nhỏ để các bạn kiểm tra xem mình đã nhớ được công thức này hay chưa. Chúc các bạn học tốt